1. Lãi suất vay vốn ngân hàng Sacombank
Lãi suất vay tín chấp
Cho đến giờ không lãi suất lãi suất vay tín chấp tại ngân hàng Sacombank lãi suất 0 thấp so mới nhất có ngay trong ngày ngân hàng khác ở đâu tốt dap động 0,85%/tháng bidv khoản vay gấp 16 lần thu nhập lên tới 500 triệu đồng bidv thời gian vay tối đa 5 năm.
Tổng đài Sacombank: 1900555588
Lãi suất vay thế chấp
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Sacombank ở mức từ 7.49%/năm - 8.5%/năm vay tiền gấp vpbank thấp so hỗ trợ không thẩm định ngân hàng khác. Cụ thể mbbank :
Sản phẩm vay |
Lãi suất |
Số tiền vay |
Thời gian vay |
Vay mua nhà |
8.5%/năm |
80% giá trị nhà |
25 năm |
Vay mua xe |
8.5%/năm |
80% giá trị xe |
10 năm |
Vay du học |
7.8%/năm |
100% học phí chỉ cần CCCD chi phí du học |
10 năm |
Vay nông nghiệp |
8.5%/năm |
100% nhu cầu |
5 năm |
Vay sản xuất KD |
8.5%/năm |
Không giới hạn |
Linh hoạt |
Vay tiêu dùng – Bảo toàn |
7.8%/năm |
100% nhu cầu |
20 năm |
Vay chứng khoán |
7.49%/năm |
Linh hoạt |
5 năm |
Vay đáp ứng vốn kịp thời |
8.5%/năm |
200 triệu |
2 năm |
Vay thấu chi có đảm bảo |
7.8%/năm |
100% giá trị TSĐB |
1 năm |
Vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo |
8.5%/năm |
1 tỷ |
3 năm |
Vay phát triển kinh tế gia đình |
8.5%/năm |
3 tỷ |
Linh hoạt |
- Lãi suất sau thời gian vay tiền 24/7 = Lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13T + Biên độ lãi suất (3% - 4%)
- Phí phạt trả nợ trước hạn: 2%–5%.
Yếu tố tính lãi
- Thời hạn tính lãi: không mất lãi tính từ ngày giải ngân khoản cấp tín dụng đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản cấp tín dụng vay tiền online khoản tiền gửi (tính ngày đầu có tiền liền bỏ ngày cuối thẻ tín dụng thời hạn tính lãi) an toàn thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
- Số dư thực tế: Là số dư đầu ngày tính lãi bidv số dư nợ gốc trong hạn trả góp tháng số dư nợ gốc không cần giấy tờ hạn webapp vay tiền số dư lãi chậm trả thực tế mà bên nhận cấp tín dụng còn phải trả cho bên cấp tín dụng trả góp tháng vay tiền nợ xấu sử dụng để tính lãi theo thỏa thuận mới nhất quy định không giấy tờ pháp luật về cấp tín dụng.
- Lãi suất tính lãi: Được tính theo tỷ lệ %/năm.
Công thức tính lãi
- Số tiền lãi qua app từng kỳ tính lãi an toàn tính toán chỉ cần CCCD :
+ Số tiền lãi vay trả góp một ngày vay tiền nóng xác định bằng CCCD :
Số tiền lãi ngày = (Số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) /365
+ Số tiền lãi không giấy tờ kỳ tính lãi bằng (=) tổng số tiền lãi ngày góp tuần toàn bộ web vay ngày trong kỳ tính lãi.
- Đối không giấy tờ thẻ ATM khoản tiền gửi thẻ tín dụng cấp tín dụng có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi trả góp tháng căn cước công dân sử dụng công thức rút gọn sau để tính lãi:
Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) /365
2. Lãi suất gửi tiết kiệm Sacombank
Cho đến nay vay ngắn hạn ngân hàng Sacombank đưa ra 2 hình thức tiết kiệm: Tiết kiệm truyền thống tại quầy bằng CMND tiết kiệm trực tuyến onine.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm trực tuyến online luôn lớn hơn lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại quầy. Không lãi suất cao vậy techcombank gửi tiết kiệm online lãi suất thấp giúp tiết kiệm thời gian di chuyển khoản vay làm hồ sơ so vay trực tuyến tiết kiệm truyền thống.
Lãi suất tiết kiệm online
Kì hạn gửi |
Lãi cuối kì |
Lãi hàng quý |
Lãi hàng tháng |
1 tháng |
4,20% |
|
4,20% |
2 tháng |
4,25% |
|
4,24% |
3 tháng |
4,25% |
|
4,24% |
4 tháng |
4,25% |
|
4,23% |
5 tháng |
4,25% |
|
4,22% |
6 tháng |
6,00% |
5,96% |
5,93% |
7 tháng |
6,25% |
|
6,15% |
8 tháng |
6,30% |
|
6,19% |
9 tháng |
6,40% |
6,30% |
6,27% |
10 tháng |
6,40% |
|
6,25% |
11 tháng |
6,40% |
|
6,24% |
12 tháng |
6,80% |
6,63% |
6,60% |
15 tháng |
6,80% |
6,58% |
6,54% |
18 tháng |
6,90% |
6,62% |
6,58% |
24 tháng |
7,00% |
6,61% |
6,57% |
36 tháng |
7,00% |
6,40% |
6,37% |
Lãi suất tiết kiệm truyền thống
Kỳ hạn gửi | Mức gửi (X) (chỉ áp dụng VND) | VND | |||||||||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | ||||||||
1 tháng | Không quy định | 4.15% | 4.15% | 4.14% | |||||||
2 tháng | Không quy định | 4.20% | 4.19% | 4.17% | |||||||
3 tháng | Không quy định | 4.25% | 4.24% | 4.21% | |||||||
4 tháng | Không quy định | 4.25% | 4.23% | 4.19% | |||||||
5 tháng | Không quy định | 4.25% | 4.22% | 4.18% | |||||||
6 tháng | X < 200 trđ | 6.20% | 6.15% | 6.12% | 6.01% | ||||||
7 tháng | Không quy định | 6.25% | 6.15% | 6.03% | |||||||
8 tháng | Không quy định | 6.30% | 6.19% | 6.05% | |||||||
9 tháng | Không quy định | 6.40% | 6.30% | 6.27% | 6.11% | ||||||
10 tháng | Không quy định | 6.40% | 6.25% | 6.08% | |||||||
11 tháng | Không quy định | 6.40% | 6.24% | 6.05% | |||||||
12 tháng | X < 200 trđ | 6.80% | 6.63% | 6.60% | 6.37% | ||||||
13 tháng | Không quy định | 7.90% | 7.60% | 7.28% | |||||||
15 tháng | X < 200 trđ | 7.10% | 6.86% | 6.82% | 6.52% | ||||||
18 tháng | X < 200 trđ | 7.30% | 6.99% | 6.95% | 6.58% | ||||||
24 tháng | X < 200 trđ | 7.50% | 7.05% | 7.01% | 6.52% | ||||||
36 tháng | X < 200 trđ | 7.60% | 6.91% | 6.87% | 6.19% |
Tổng đài Sacombank: 1900555588
4.9/5 (17 votes)